Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
絶 - tuyệt
Cắt đứt — Có một không hai. Rất tốt. Cực hay. Thơ Tản Đà: » Trời lại phê cho văn thật tuyệt


五絶 - ngũ tuyệt || 廢絶 - phế tuyệt || 冠絶 - quán tuyệt || 決絶 - quyết tuyệt || 超絶 - siêu tuyệt || 謝絶 - tạ tuyệt || 卓絶 - trác tuyệt || 四絶 - tứ tuyệt || 絶筆 - tuyệt bút || 絶句 - tuyệt cú || 絶代 - tuyệt đại || 絶旳 - tuyệt đích || 絶滅 - tuyệt diệt || 絶妙 - tuyệt diệu || 絶對 - tuyệt đối || 絶交 - tuyệt giao || 絶好 - tuyệt hảo || 絶學 - tuyệt học || 絶倫 - tuyệt luân || 絶糧 - tuyệt lương || 絶墨 - tuyệt mặc || 絶命 - tuyệt mệnh || 絶然 - tuyệt nhiên || 絶色 - tuyệt sắc || 絶世 - tuyệt thế || 絶食 - tuyệt thực || 絶迹 - tuyệt tích || 絶塵 - tuyệt trần || 絶嗣 - tuyệt tự || 絶望 - tuyệt vọng || 踔絶 - xước tuyệt ||